Shopping is an activity in which consumers browse the available goods or services provided by shops with the goal of purchasing a suitable selection of them. This lesson will provide you with some of the most common patterns to communicate in Vietnamese when shopping.
When you want to buy something, you can say:
Vietnamese |
English |
---|---|
Tôi muốn mua [items]. |
I want to buy [items]. |
Cho tôi mua [items]. |
I will take [items]. |
Lấy cho tôi [items]. |
Get me [items]. |
Tôi đang tìm [items]. |
I’m looking for [items]. |
When you don’t know the location of an item in the store, you can ask the clerks or the store owners as follows:
Vietnamese |
English |
---|---|
[items] để ở đâu vậy ạ? |
Where can I find the [items]? |
When you’re in clothing or footwear stores, if you want to try on something, you can say:
Vietnamese |
English |
---|---|
Tôi mặc thử/đi thử được không ạ? |
Can I try it? |
Phòng thử đồ ở đâu vậy ạ? |
Where is the change room? |
If it doesn’t fit you, or you don’t like it, you can ask the clerks or the store owners to change it for you by using these sentences:
Vietnamese |
English |
---|---|
Có cỡ lớn/nhỏ hơn không ạ? |
Have you got it in a smaller/larger size? |
Xin đổi cho tôi cỡ lớn/nhỏ hơn đi ạ. |
Please give me a bigger/smaller one. |
Cái này có màu khác không ạ? |
Are there any other colors? |
On the other hand, if you like it, you can say:
Vietnamese |
English |
---|---|
Tôi thích cái này. |
I like it. |
Tôi sẽ lấy cái này. |
I’ll take this one. |
Tôi sẽ mua cái này. |
I’ll buy this one. |
To ask the price of something, you can say:
Vietnamese |
English |
---|---|
Cái này bao nhiêu tiền vậy ạ? |
How much is it? |
Cái này có giá bao nhiêu vậy ạ? |
How much does it cost? |
If the price is too high, you can ask for a discount by saying:
Vietnamese |
English |
---|---|
Có thể giảm giá cho tôi được không ạ? |
Could you lower the price? |
You can use these sentences when paying:
Vietnamese |
English |
---|---|
Tổng cộng hết bao nhiêu vậy ạ? |
How much is it in total? |
Tôi dùng thẻ được không? |
Can I pay by card? |
Tôi sẽ trả bằng tiền mặt. |
I will pay in cash. |
Note: Instead of saying “tôi”, you can use other Vietnamese pronouns such as “anh”, “chị”, “em”, “cô”, “chú”, etc.
For example:
Vietnamese |
English |
---|---|
Em muốn mua hai cuốn sách ạ. |
I want to buy two books. |
Cho chị hỏi báo để ở đâu vậy? |
Could you show me where the newspapers are? |
You can use these sentences to greet customers and ask them what they want to buy:
Vietnamese |
English |
---|---|
Chào anh/chị/cô/chú. Tôi/em có thể giúp gì không ạ? |
Hello, how may I help you? |
Chào buổi sáng, anh/chị có cần giúp gì không ạ? |
Good morning. Is there anything I can help? |
To show customers the location of an item, use the following sentences:
Vietnamese |
English |
---|---|
[Items] thì ở [location]. |
[Items] is [location]. |
If the store doesn’t sell an item or is out of stock, you can say:
Vietnamese |
English |
---|---|
Xin lỗi anh/chị/cô/chú, [items] ở đây không có bán. |
I’m sorry. We don't sell them. |
Xin lỗi anh/chị/cô/chú, [items] ở đây hết rồi ạ. |
I’m so sorry. This item has been sold out. |
You can use these sentences when paying:
Vietnamese |
English |
Của anh/chị/cô/chú hết…đồng ạ. |
Your total comes to… |
Anh/chị/cô/chú muốn dùng thẻ hay trả bằng tiền mặt ạ? |
Would you like to pay in cash or by card? |
When saying goodbye to customers, you can say:
Vietnamese |
English |
---|---|
Cảm ơn anh/chị/cô/chú đã đến ạ. |
Thank you for coming. |
Rất mong anh/chị/cô/chú sẽ ghé lại lần sau ạ. |
We hope to see you again. |
Vietnamese |
English |
---|---|
A: Chào anh, anh muốn mua gì ạ? |
A: Welcome. What would you like to buy? |
B: Lấy cho anh hai quyển vở. |
B: I want to buy two notebooks. |
A: Của anh đây. Tổng cộng hết 11.000 đồng. |
A: Here you are. Your total comes to 11,000 VND. |
The mother and her daughter enter a clothing store.
Vietnamese |
English |
---|---|
A: Chào chị, em có thể giúp gì cho chị ạ? |
A: Hello, how may I help you? |
B: Chị muốn mua áo đầm cho bé gái nhà chị. |
B: I want to buy a dress for my daughter. |
A: Nếu vậy, xin mời chị đi lối này ạ. |
A: This way, please. |
B: Em cho chị xem cái đầm màu vàng kia với. |
B: Please give me that yellow dress. |
A: Đây ạ. |
A: Here you are. |
B: Con thích cái này không? |
B: Do you like it? |
C: Dạ con rất thích nó ạ. |
C: Yes, I really like it. |
B: Chị lấy cái đầm màu vàng này nhé. |
B: I’ll take this yellow one. |
A: Vâng ạ. Của chị hết 100.000 đồng. |
A: It costs 100,000 VND. |
Vietnamese |
English |
---|---|
A: Đôi giày này chật quá, có số lớn hơn không em? |
A: This pair of shoes is too tight, do you have a bigger one? |
B: Chỗ em chỉ có cỡ này thôi ạ. Hay chị thử đôi màu đen này đi. |
B: I’m sorry, I only have this size. How about this black one? |
A: Ừm, đôi này thì vừa chân chị, có điều chị lại không thích màu đen cho lắm. Vậy thôi, có gì để lần khác chị ghé lại nhé. |
A: Hmm, it fits my feet, but I don’t like black very much. Well, I’ll come back another time. |
B: Vâng ạ, cảm ơn chị nhiều lắm. |
B: Thank you very much. |
Above are some of the most common patterns to communicate in Vietnamese when shopping. Hopefully, this lesson will help you enhance your Vietnamese communication skills. Wish you great success in your studies.
Tags: learn Vietnamese, learn speaking Vietnamese, learn Vietnamese communication, communicate when shopping, learn speaking Vietnamese dialogs, study Vietnamese speaking skills, speaking topic shopping in Vietnamese, Vietnamese communication skills