1. Hùng sẽ đi du lịch Thái Lan vào tuần sau. | 1. Hung is going to Thailand next week. | ||
Lan: | Mình nghe nói, bạn sẽ đi du lịchThái Lan phải không? Bạn dự định sẽ tới những địa điểm nào? | Lan: | Are you going to Thailand next week? Where are you going to visit? |
Hùng: |
Đúng rồi. Thứ 2 mình sẽ bay qua Băng Cóc. Mình sẽ ở lại đây trong 2 ngày, thứ 2 và thứ 3. Tối thứ 3 mình sẽ đi xe buýt lên Chieng Mai và thăm một người bạn của mình đang sống ở đây. Đến sáng thứ 5 mình sẽ bay đến Phu Khet và ở đây cho đến thứ 7. Sáng ngày chủ nhật mình trở về Việt Nam |
Hung: | Yes. I'm flying to Bangkok on Monday and stay there for 2 days, Monday and Tuesday. Then, I am going to ChiengMai on Tuesday night to visit a friend living there. On Thusday morning, I am flying to Phukhet and stay there till Saturday. I will be back in Vietnam on Sunday morning. |
Lan: |
Woa! Chuyến đi của bạn nghe thật thú vị. Chúc Hùng có một chuyến đi thật vui vẻ nhé! |
Lan: | Wow. Sounds great. Have a wonderful trip. |
Hùng: |
Cám ơn Lan |
Hung: | Thank you. |
Trong bài này chúng ta học cách hỏi và trả lời các ngày trong tuần.
In this lesson, we learn how to ask and answer about the days of a week.
Các ngày trong tuần
Days of a week
Một tuần có 7 ngày và được quy định như sau: (There are 7 days in a week)
Thứ hai- thứ 2: Ngày đầu của tuần
Monday – The first day of a week
Thứ ba - thứ 3
Tuesday
Thứ tư - thứ 4: không đọc là thứ bốn
Wednesday
Thứ Năm - thứ 5
Thursday
Thứ sáu - thứ 6
Friday
Thứ bảy - thứ 7
Saturday
Chủ nhật - ngày cuối tuần
Sunday