When traveling for work or traveling abroad, traveling by taxi becomes very popular. How to take a taxi and describe where you need to go in no time? This lesson would like to share with you the most common sentence patterns to communicate when taking a taxi in Vietnamese.
Vietnamese | English |
Anh chở em đến + [location] + nha! | Please take me to + [location]! |
Đến + [location] + nha anh! | Please come to + [location]! |
Anh tắt máy lạnh được không? | Can you turn off the air conditioning please? |
Từ đây đến đó mất mấy phút/mấy tiếng vậy? | How many minutes/hours does it take from here to there? |
Sắp đến chưa chú? | Have we arrived there yet? |
Anh dừng ở đây cũng được. | You can stop here. |
Anh cho em xuống đây cũng được. | You can drop me here. |
You can easily take a taxi in Vietnam
Vietnamese | English |
Cô muốn đi đâu? | Where do you want to go? |
Kẹt xe rồi! | We’re stuck in traffic! |
Chị vào trong đây lâu chưa? | How long have you been here? |
[The destination] + nằm trên đường nào vậy chị? | [The destination] + located on what street? |
Cô biết đường đến đó không? | Do you know how to get there? |
Anh là người ở đây hả? | Do you live here? |
Chú có bỏ quên gì trên xe không? | Did you forget something in the car? |
Coi chừng xe đó! | Watch out! |
You can ask taxi driver to turn on the air conditioner
Vietnamese | English |
A: Taxi! | Taxi! |
B: Anh đi đâu ạ? | Where do you want to go? |
A: Chở anh đến sân bay nhé! | Please take me to the airport! |
B: Vâng. | Yes. |
Vietnamese | English |
A: Anh chở tụi em đến địa chỉ này nha anh. | Please take us to this address. |
B: Được rồi. | Got it. |
A: Hẻm nhỏ quá, anh không chạy xe vào được rồi. | The alley is too small, I can't drive in. |
B: Vậy anh cho tụi em xuống ở đầu hẻm để tụi em đi bộ vào cũng được ạ. | Please let us down at the top of the alley so we can walk in. |
A: Ừ. | Yup. |
Some taxi brands in Vietnam
Vietnamese | English |
A: Anh cho em xuống ở chỗ căn nhà màu xanh kia nha anh. | Drop me at that blue house please. |
B: Đây đúng không em? | Right here? |
A: Dạ đúng rồi. Bao nhiêu tiền vậy ạ? | Yes, that's right. How much is it? |
B: 50.000 đồng. | 50.000 VND. |
A: Em gửi anh! | Here you go! |
B: Em xem lại coi có bỏ quên gì trên xe không. | Please check again to see if you forgot anything in the car. |
A: Dạ không anh. | Yes, I forget nothing. |
B: Nhớ coi chừng xe đó. | Remember to watch out for the cars. |
A: Dạ. | Yes. |
In conclusion, this lesson provides sample dialogs when taking a taxi in Vietnamese. Hopefully, this lesson will help you to improve your Vietnamese speaking skills.
Tags: learn Vietnamese, learn speaking Vietnamese, learn Vietnamese for beginners, communicate when taking a taxi in Vietnam, learn speaking Vietnamese in dialogs, study Vietnamese speaking skill, speaking topic taxi in Vietnamese, Vietnamese taxi vocabulary