Tiếng Việt có 23 âm vị là phụ âm. Tương ứng với 23 âm vị phụ âm thì có 24 cách đọc (phát âm), và được ghi lại bằng 27 chữ viết. 27 chữ viết này được hình thành từ 19 chữ cái (con chữ)
There are 23 phonemes in Vietnamese language. 23 vowel phonemes correspond to 24 ways of pronunciation, and are written in 27 letters. These 27 letters form 19 letter words
No. |
Letter (Common) |
Letters (Capital) |
Pronunciation | Example |
1 | b | B | Bờ | Bơi, biết |
2 | m | M | Em-mờ | Mắt, mũi, miệng |
3 | ph | PH | Phờ | Phổi, pháo |
4 | v | V | Vờ | Vui, vụt |
5 | th | TH | Thờ | trời, trăng |
6 | t | T | Tờ | Tai, tay |
7 | đ | Đ | Đờ | Đang, đợi, đau |
8 | n | N | En-nờ | nắng, nên, |
9 | r | R | E-rờ | rổ, rá, răng |
10 | d | D | Dờ | Dao, da |
11 | gi | GI | Giờ | Cái gì ? / Gì cơ? |
12 | l | L | Lờ | Lên, liệng |
13 | c | C | Cờ | Cái / con |
14 | q | Q | Cờ | Quốc kì / kệ nó |
15 | k | K | Cờ | Kỳ quá / chữ ký |
16 | s | S | Sờ | Say, sống |
17 | x | X | Xờ | xuống, xưa |
18 | ch | CH | Chờ | Chơi, chuông |
19 | tr | Tr | Trờ | Trăng, trời |
20 | ng | NG | Ngờ | người, ngày tháng, ngon |
21 | ngh | NGH | Ngờ | Nghĩ |
22 | nh | NH | Nhờ | Nhảy nhót, nhanh |
23 | kh | KH | Khờ | Không, khuya |
24 | g | G | Gờ | Gà, Ghi, ghe |
25 | gh | GH | Gờ | Ghế / gh |
26 | h | H | Hờ | hạt, hoa |
27 | p | P | Pờ | Pao |
Tiếng Việt còn có một âm ghi bằng chữ o hoặc u, đứng trước các âm i, ê, iê, e, a, ơ.
Nó bắt ta phải chúm tròn môi lại thì mới nói đúng.
In Vietnamese, there are vowels like o or u standing before i, ê, iê, a, ơ
Ví dụ - For example
i ... uy ... i ... uy ki ... quy ... ki ... quy ê ... uê ... ê ... uê
kê ... quê ... kê ... quê e ... ue ... e ... ue kê ... quê ... kê ... quê
e ... ue ... e ... ue le ... loe ... le ... lo a ... oa ... a ... oa
ha ... hoa ... ha ... hoa