1. Trong lớp học, Lan quay sang hỏi Nga |
1. In the class, Lan asks Nga |
||
Lan: | Nga ơi mấy giờ rồi? | Lan: |
What time is it? |
Nga: |
Bây giờ còn sớm, mới có 8 giờ kém 20 thôi, còn 20 phút nữa mới được ra chơi. À tối nay có sinh nhật Nam, bạn học cũ cấp 3 của chúng mình, Lan có đi không? |
Nga: |
Still early now, it's only 20 to 8. There's 20 minutes more before the break time. Tonight is Nam's birthday, my old friend from high school. Do you want to go with me? |
Lan: | Ừ, có. Thế hẹn nhau lúc mấy giờ, ở đâu? | Lan: |
Ok. What time do you want to meet? And where? |
Nga: | Khoảng 7 giờ 30 phút nhé, Lan qua nhà mình rồi đi | Nga |
Around 7:30. Let's come over to my house and we'll go together. |
Lan | Đồng ý. | Lan: |
I agree. |
2. Tại một công ty |
2. At the company | ||
Trang: |
Công ty FACO xin nghe. |
Trang: | FACO company speaking. |
Sơn: |
Trang à. Sáng nay 8 giờ tôi đi họp. 10 giờ tôi về văn phòng. 11 giờ tôi tiếp ông Hưng nửa tiếng. |
Son: | Hi Trang. I have a meeting at 8 am. Then, I'll be back at 10 am. After that, I'll have an appointment with Mr. Hung for 30 minutes. |
Trang: |
Vâng... Anh ạ, chiều nay 3 giờ ông Đàm đến gặp anh khoảng 1 tiếng. 5 giờ anh Hải đưa anh lên sân bay. |
Trang: | Yes, sir. Mr. Dam will meet you at 3 pm for 1 hour. At 5 pm, Mr Hải will take you to the airport. |
Sơn: |
Mấy giờ máy bay cất cánh cô nhỉ ? |
Son: | What time will the plane take off? |
Trang: |
7 giờ 5 ạ. |
Trang: | At 7:05pm |
Sơn: |
Thế à ? |
Son: | Really? |
Trang: |
Vâng. |
Trang: | Yes, sir. |
Sơn: |
Cám ơn cô. |
Son: | Thank you. |
Trang: |
Chào anh. |
Trang: | Goodbye. |
Thời gian trong ngày |
The time of day |
Sáng: từ 1 giờ đến 10 giờ |
Morning: from 1am – 10am |
Trưa: từ 11 giờ đến 12 giờ |
Noon: from 11am – 12pm |
Chiều: từ 13 giờ đến 18 giờ |
Afternoon: from 1pm – 6pm |
Tối: từ 19 giờ đến 22 giờ |
Night: From 7pm – 10pm |
Đêm: từ 23 giờ đến 24 giờ |
Midnight: 11pm – 12am |