1. Mai mời Mary đến dự sinh nhật. |
1. Mai invites Mary for her birthday party. | ||
Mai: |
Chào Marry. Bạn có khỏe không? |
Mai: | Hi Marry. How are you? |
Marry: |
Chào Mai. Marry khỏe. Còn Mai thế nào? |
Marry: | I am fine. How about you? |
Mai |
Mai bình thường. Cuối tuần nay Marry có kế hoạch gì chưa? |
Mai: | I am Ok. Do you have any plans for your weekend? |
Marry: |
Chưa. |
Marry: | Not yet. |
Mai: |
Vậy Mai mời Marry đến dự buổi tiệc sinh nhật của Mai nhé! |
Mai: | That's great. Let's come to my birthday party. |
Marry: |
Woa! Thật hả? Marry sẽ tới. Địa chỉ ở đâu vậy Mai? |
Marry: | Really! I will come. Where shall we meet? |
Mai: |
Nhà hàng Hương Xưa, 186 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3. Buổi tiệc sẽ bắt đầu vào lúc 18 giờ. |
Mai: | Hương xưa restaurant, 186 Vo Van Tan Str, Ward 6, Dist 3. The party will begin at 18:00 |
Marry: |
Mary sẽ đến đó đúng giờ. |
Marry: | I will be there on time |
2. Mary gọi điện thoại đến tổng đài 1080 |
2. Mary calls operator | ||
Tổng đài viên (TĐV): |
Tổng đài 1080 xin nghe. |
Operator: | 1080 speaking |
Mary: |
Cho tôi hỏi địa chỉ của ngân hàng ANZ. |
Mary: | Can you tell me where ANZ bank is? |
TĐV: |
Chị vui lòng giữ máy trong giây lát. |
Operator: | Hold on, please! |
Địa chỉ ngân hàng ANZ: 46 Lê Duẫn, Phường Bến Nghé, Quận 1.
|
ANZ bank: 46 Le Duan Str, Ben Nghe Ward, Dist 1. |
||
Mary: | Chị cho tôi xin số điện thoại của ngân hàng. |
Mary: |
Can you give me the phone number of this bank? |
TĐV: |
08 3825 6798 |
Operator: | 08 3825 6798 |
Mary: |
Cám ơn chị! |
Mary: | Thank you. |
Number |
Read |
Number |
Read |
0 |
Không |
25 |
Hai mươi lăm |
1 |
Một |
26 |
Hai mươi sáu |
2 |
Hai |
27 |
Hai mươi bảy |
3 |
Ba |
28 |
Hai mươi tám |
4 |
Bốn |
29 |
Hai mươi chin |
5 |
Năm |
30 |
Ba mươi |
6 |
Sáu |
31 |
Ba mươi mốt |
7 |
Bảy |
32 |
Ba mươi hai |
8 |
Tám |
33 |
Ba mươi ba |
9 |
Chín |
34 |
Ba mươi tư |
10 |
Mười |
35 |
Ba mươi lăm |
11 |
Mười một |
36 |
Ba mươi sáu |
12 |
Mười hai |
37 |
Ba mươi bảy |
13 |
Mười ba |
38 |
Ba mươi tám |
14 |
Mười bốn |
39 |
Ba mươi chin |
15 |
Mười lăm |
40 |
Bốn mươi |
16 |
Mười sáu |
41 |
Bốn mươi mốt |
17 |
Mười bảy |
42 |
Bốn mươi hai |
18 |
Mười tám |
43 |
Bốn mươi ba |
19 |
Mười chin |
44 |
Bốn mươi bốn |
20 |
Hai mươi |
45 |
Bốn mươi lăm |
21 |
Hai mươi mốt |
46 |
Bốn mươi sáu |
22 |
Hai mươi hai |
47 |
Bốn mươi bảy |
23 |
Hai mươi ba |
48 |
Bốn mươi tám |
24 |
Hai mươi tư |
49 |
Bốn mươi chin |
25 | Hai mươi lăm |
50 |
Năm mươi |
Number |
Read |
Number |
Read |
51 |
Năm mươi mốt |
81 |
Tám mươi mốt |
52 |
Năm mươi hai |
82 |
Tám mươi hai |
53 |
Năm mươi ba |
83 |
Tám mươi ba |
54 |
Năm mươi bốn |
84 |
Tám mươi bốn |
55 |
Năm mươi lăm |
85 |
Tám mươi lăm |
56 |
Năm mươi sáu |
86 |
Tám mươi sáu |
57 |
Năm mươi bảy |
87 |
Tám mươi bảy |
58 |
Năm mươi tám |
88 |
Tám mươi tám |
59 |
Năm mươi chin |
89 |
Tám mươi chin |
60 |
Sáu mươi |
90 |
Chín mươi |
71 |
Bảy mươi mốt |
91 |
Chín mươi mốt |
72 |
Bảy mươi hai |
92 |
Chín mươi hai |
73 |
Bảy mươi ba |
93 |
Chính mươi ba |
74 |
Bảy mươi tư |
94 |
Chín mươi bốn |
75 |
Bảy mươi lăm |
95 |
Chín mươi lăm |
76 |
Bảy mươi sáu |
96 |
Chín mươi sáu |
77 |
Bảy mươi bảy |
97 |
Chín mươi bảy |
78 |
Bảy mươi tám |
98 |
Chín mươi tám |
79 |
Bảy mươi chin |
99 |
Chín mươi chin |
80 |
Tám mươi |
100 |
Một trăm |